-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Một số động từ hay dùng theo sau bởi V_ing và To_V dễ gây bố rối
Thương hiệu: Đang cập nhật
| Tình trạng:
Còn hàng
Liên hệ
Theo thông báo của Sở GD&ĐT Hà Nội, các bạn 2k4 năm nay thi 4 môn Toán, Văn, Anh, Sử. Khi vừa nghe xong tin này, hầu hết các bạn đều hoang mang, không biết có học kịp để thi không?
Hiểu...
[Xem tiếp]
Gọi ngay : 0961 603 003 để có được giá tốt nhất!
-
Mô tả
-
Review sách
Theo thông báo của Sở GD&ĐT Hà Nội, các bạn 2k4 năm nay thi 4 môn Toán, Văn, Anh, Sử. Khi vừa nghe xong tin này, hầu hết các bạn đều hoang mang, không biết có học kịp để thi không?
Hiểu được nỗi lo của các bạn 2k4, Fermat đã sưu tầm được phần ngữ pháp hay liên quan tới V_ing, To_v, các bạn cùng tham khảo nhé
Những động từ sau đây có thể theo sau bằng ‘gerund’ hoặc To-infinitive’ nhưng cho ý nghĩa khác nhau.
1. Stop
Stop doing sth.
(You are doing sth., and then you stop it = Đang làm việc gì rồi ngừng lại)
Ex: I stopped smoking two years ago.
Stop to do sth.
(You stop sth. in order to do sth. else = ngừng lại để làm một việc khác)
Ex: George had been working for hours, so he stopped to smoke a cigarette.
2. Remember/ Forget
Remember/ Forget doing sth.
(You did sth in the past, and later you remember or forget it.= nhớ hoặc quên một việc đã xảy ra trong quá khứ)
Ex:
I remember meeting that man, but not exactly where.
I never forget having a photo taken with David Beckham.
Remember/ Forget to do sth.
(You remember or forget what you have to do.= nhớ hoặc quên một việc cần phải làm)
Ex:
I’m sure you didn’t remember to lock the door. Here’s the key.
Don’t forget to let the doe out before leaving home.
3. Try
Try doing sth.
(= do sth as an experiment - làm thử việc gì)
Ex: If she’s not at home, why don’t you try ringing her at the office?
Try to do sth.
(= make an effort to do sth - cố gắng làm việc gì)
Ex: Sally is trying to find a job, now that she’s finished college.
4. Mean
Mean doing sth.
(= have the meaning of - có nghĩa là)
Ex: If we catch the early train, it will mean getting up at 6.00.
Mean to do sth.
(= do sth on purpose; intend to do sth = cố ý làm việc gì)
Ex: I’m sorry, but I didn’t mean to disturb you.
5. Need
Need doing sth.
(-It needs to be done = cần phải đươc làm gì)
Ex: Your room is too dirty. It needs cleaning. (= It needs to be cleaned.)
Need to do sth.
(= It’s necessary for sb to do it = cần phải làm việc gì)
Ex: You look very very tired. You need to take a rest.
6. Regret
Regret doing sth
(= You did something wrong, and now you regret it = ân hận vì đã làm việc gì)
Ex: She regretted telling him the truth. (Or: She regretted having told him the truth.)
Regret to do sth.
(= You are sorry because you are going to say something unpleasant = lấy làm tiếc để nói điều)
Ex: I resrret to inform you that your application has been unsuccessful
7. Go on
Go on doing sth.
(= continue doing sth you have been doing = tiếp tục làm việc gì)
Ex: She went on talking about her holiday all evening.
Go on to do sth.
(= You are doing sth, and then you continue it by doing sth different = tiếp tục làm một việc khác)
Ex: She spoke about her son, then she went on to talk about her daughter.
Fermat Education hiện đang tuyển sinh lớp Tiếng Anh 9 ( 18h-20h Tối Thứ 5), gọi ngay tới số hotline: 0977.333.961 (Ms Thu) để được tư vấn trực tiếp về khóa học tại trung tâm
Fermat đang tổ chức các buổi thi thử vào 10 với 4 môn Toán, Văn, Anh, Sử
🎀Link đăng kí online: http://bit.ly/2EB5xHD
➖ ➖ ➖ ➖ ➖ ➖ ➖ ➖ ➖ ➖
Fermat Education
Địa chỉ: Số 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Hotline: 0977.333.961 (Ms Thu)
Website: www.fermat.edu.vn
Email: contact@fermat.edu.vn
Fanpage: www.fb.com/fermateducation.
Facebook: www.fb.com/tailieudayhoctoan
Giao hàng nhanh chóng
Chỉ trong vòng 24h đồng hồSản phẩm chính hãng
Sản phẩm có thương hiệu FermatĐổi trả cực kì dễ dàng
Đổi trả nếu sách bị lỗi về hình thứcMua hàng tiết kiệm
Tiết kiệm hơn từ 10% - 30%Hotline mua hàng:
0961 603 003